Từ điển Thiều Chửu
渾 - hồn
① Ðục vẩn. ||② Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ. ||③ Nói về phần đại khái gọi là hồn quát 渾括. ||④ Vẻn vẹn, dùng làm trợ từ, như hồn bất tự 渾不似 chẳng giống tí nào. ||⑤ Cùng nghĩa với chữ hỗn 混. ||⑥ Ðều, cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渾 - hồn
Nước vọt lên — Bằng nhau, ngang nhau, giống nhau — Đục. Nước có lẫn chất bẩn — Tất cả. Hoàn toàn — Chứa đựng ở trong — Một âm là Hỗn. Xem Hỗn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渾 - hỗn
Như chữ Hỗn 混 — Một âm là Hồn. Xem Hồn.


渾家 - hồn gia || 渾厚 - hồn hậu || 渾然 - hồn nhiên || 渾身 - hồn thân || 雄渾 - hùng hồn ||